chevron icon chevron icon chevron icon

Số đếm đến 1000

Trong bài viết này, chúng ta sẽ học Số đến 1000 và đề cập đến các điểm sau:

  1. Đếm đến 1000
  2. Đọc và viết số bằng chữ số và chữ
  3. Trước, Sau và Giữa

Tóm tắt chủ đề: Số đếm đến 100

Đếm số gậy:

Có 10 cây gậy.


Có 10 cây gậy.
 

Nếu chúng ta nhóm chúng lại thành 1 bó thì chúng ta sẽ có 10 que trong một bó.


Trong 1 bó chúng ta sẽ có 10 que trong một bó.
 

Nếu đếm các bó tương tự bên dưới, chúng ta sẽ nhận được 100 que.



 

\(10\)\(=\) \(100\) que

Câu hỏi 1:

Có bao nhiêu cây gậy?


Có bao nhiêu cây gậy?
 

  1. 9
  2. 36
  3. 63
  4. 90

Giải pháp:

Mỗi bó có 10 que. Có 60 que trong 6 bó. Thêm 3 que tính vào và bạn sẽ có tổng cộng 63 que tính.

Năm:

(3) 63

 

Câu hỏi 2:

Có bao nhiêu cây gậy?


Có bao nhiêu cây gậy?
 

  1. Năm
  2. Mười hai
  3. Bôn mươi tam
  4. Tám mươi bốn

Giải pháp:

Mỗi bó có 10 que. Có 40 que trong 4 bó. Thêm 8 que đơn và bạn sẽ có tổng cộng 48 que.

Trả lời:

(3) Bốn mươi tám

 

1. Đếm đến 1000

Nhóm 10 bó này thành 1 nhóm và xếp vào khay.

Nhóm 10 bó này thành 1 nhóm và xếp vào khay.

\(\begin{align}​​ 1 \text{ khay} &= 10 \text{ bó } 10 \text{ que} \\[2ex] &= 100 \text{ que} \end{align} \)

Hãy đếm 10 khay sau:

Hãy đếm 10 khay sau

\(10 \text{ khay} = 1000 \text{ que}\)

 

Ví dụ 1:

Có bao nhiêu cây gậy ở dưới đây?

Có bao nhiêu cây gậy ở dưới đây

\(300+50+2=352\)

\(352\) que tính.

Chúng ta cũng có thể viết \(352\) là: Ba trăm năm mươi hai

                                                     

Câu hỏi 1:

Có bao nhiêu cây gậy ở dưới đây?


Có bao nhiêu cây gậy ở dưới đây?
 

  1. 73
  2. 138
  3. 738
  4. 783

Giải pháp:

Số que trong \(7\) khay \(= 700\) que

Số que trong \(3\)\(= 30\) que

Số lượng que đơn \(= 8\) gậy

\(700 + 30 + 8 = 738\)

Năm:

(3) \(738\)

 

Câu hỏi 2:

Đếm số que dưới đây:


Đếm số que dưới đây
 

  1. 47
  2. 74
  3. 407
  4. 704

Giải pháp: 

Số que trong \(4\) khay \(= 400\) que

Số lượng que đơn \(= 7\) gậy

\(1\) khay \(= 100\) que

\(400 + 7 = 407\)

Năm:

(3) \(407\)

 

Câu hỏi 3: 

Có bao nhiêu cây gậy?


Có bao nhiêu cây gậy
 

  1. Bảy giờ ba mươi
  2. Bảy trăm ba mươi
  3. Bảy trăm lẻ ba
  4. Bảy trăm vàba mươi

Giải pháp: 

Số que trong \(7\) khay \(= 700\) que

Số que trong \(3\)\(= 30\) que

\(700 + 30 = 730 \)

Trả lời:

(2) Bảy trăm ba mươi

 

Câu hỏi 4:

Có bao nhiêu cây gậy trong hình dưới đây?


Có bao nhiêu cây gậy trong hình dưới đây
 

  1. Một trăm linh tư
  2. Một trăm mười bốn
  3. Một trăm bốn mươi
  4. Mười bốn

Giải pháp: 

Số que trong \(1\) khay \(= 100\) que

Số lượng que đơn \(= 4\) gậy

\(100 + 4 = 104\)

Trả lời:

(1) Một trăm lẻ bốn

 

2. Đọc, viết số bằng chữ số và chữ

Ví dụ 1:

Viết những điều sau đây bằng lời.

681

Đáp số: 

Sáu trăm tám mươi mốt

 

Ví dụ 2:

Viết những điều sau đây bằng lời.

1000

Đáp án:

Một nghìn

 

Câu hỏi 1: 

Chọn các từ đúng và sắp xếp chúng theo thứ tự để tạo thành số được hiển thị.

Chọn các từ đúng và sắp xếp chúng theo thứ tự để tạo thành số được hiển thị.

Đáp số:

Năm trăm mười hai

 

Câu hỏi 2:

Chọn các từ đúng và sắp xếp chúng theo thứ tự để tạo thành số được hiển thị.

Chọn các từ đúng và sắp xếp chúng theo thứ tự để tạo thành số được hiển thị.

Đáp số:

Bảy trăm bốn mươi

 

Câu hỏi 3:

Câu nào sau đây thể hiện số 999 trong chữ?

  1. Chín trăm chín chín
  2. Chín trăm mười chín
  3. 999
  4. chín chín chín

Trả lời:

(3) Chín trăm chín mươi chín

 

Câu hỏi 4:

Câu nào sau đây thể hiện số \(103\) bằng chữ?

  1. Một trăm linh ba
  2. Một không ba
  3. một trăm ba mươi
  4. Một trăm mười ba

Trả lời:

(1) Một trăm linh ba

 

Ví dụ 3:

Viết các số sau dưới dạng số.

Hai trăm năm mươi bảy

Năm:

257

 

Ví dụ 4:

Viết các số sau dưới dạng số.

Chín trăm tám

Năm:

908

 

Ví dụ 5:

Chọn các số đúng và sắp xếp chúng để tạo thành số như hình vẽ.

Chọn các số đúng và sắp xếp chúng để tạo thành số như hình vẽ.

Năm:

814

 

Câu hỏi 5:

Chọn các số đúng và sắp xếp chúng để tạo thành số như hình vẽ.

Năm:

620

 

Câu hỏi 6: 

Chọn các số đúng và sắp xếp chúng để tạo thành số như hình vẽ.

Chọn các số đúng và sắp xếp chúng để tạo thành số như hình vẽ.

Năm:

561

 

Câu hỏi 7:

Hình nào sau đây thể hiện các từ bằng số?

Sáu trăm mười một

  1. 601
  2. 608
  3. 610
  4. 611

Năm:

(4) 611

 

Câu hỏi 8: 

Hình nào sau đây thể hiện các từ bằng số?

Ba trăm bảy mươi

  1. 307
  2. 317
  3. 370
  4. 377

Năm:

(3) 370

 

3. Trước, Sau và Giữa


Trước, Sau và Giữa
 

  • 599 đến trước 600.
  • 601 đứng sau 600.
  • 600 nằm giữa 599 và 601.

 

Câu hỏi 1:

Câu trả lời nào sau đây là đúng?


Câu trả lời nào sau đây là đúng?
 

Số đứng ngay trước 559 là __________.

  1. 549
  2. 558
  3. 560
  4. 569

Năm:

(2) 558

 

Câu hỏi 2:

Câu trả lời nào sau đây là đúng?


Câu trả lời nào sau đây là đúng
 

Số đứng ngay trước __________ là 388.

  1. 337
  2. 339
  3. 387
  4. 389

Năm:

(4) 389

 

Câu hỏi 3:

Câu trả lời nào sau đây là đúng?


Câu trả lời nào sau đây là đúng
 

Số đứng ngay sau 111 là __________.

  1. 110
  2. 112
  3. 120
  4. 121

Năm:

(2) 112

 

Câu hỏi 4:

Câu trả lời nào sau đây là đúng?


Câu trả lời nào sau đây là đúng
 

Số đứng ngay sau __________ là 780.

  1. 778
  2. 779
  3. 781
  4. 782

Năm:

(2) 779

 

Câu hỏi 5: 

Câu trả lời nào sau đây là đúng?


Câu trả lời nào sau đây là đúng
 

Số nằm giữa 888 và 890 là __________.

  1. 887
  2. 889
  3. 891
  4. 892

Năm:

(2) 889

 

Câu hỏi 6:

Câu trả lời nào sau đây là đúng?


Câu trả lời nào sau đây là đúng
 

Số nằm giữa 518 và __________ là 519.

  1. 516
  2. 517
  3. 520
  4. 521

Năm:

(3) 520

 

Thử thách bản thân:

Câu hỏi 1: 

Số nào sau đây nhỏ hơn 649?


Số nào sau đây nhỏ hơn 649
 

  1. 645
  2. 650
  3. 654
  4. 694

Năm:

(1) 645

 

Câu hỏi 2:

Số nào sau đây lớn hơn 505?

 

  1. 455
  2. 495
  3. 500
  4. 550

Năm:

(4) 550

 

Câu hỏi 3:

Số nào sau đây lớn hơn 645 nhưng nhỏ hơn 845?


Số nào sau đây lớn hơn 645 nhưng nhỏ hơn 845
 

  1. 545
  2. 745
  3. 895
  4. 945

Năm:

(2) 745

 

Trong bài này chúng ta đã học Số đến 1000:

  1. Đếm đến 1000
  2. Đọc và viết số bằng chữ số và chữ
  3. Trước, Sau và Giữa

 

Chương Trình
icon expand icon collapse Tiểu học
icon expand icon collapse
Đăng ký tư vấn ngay!
Đội ngũ Cố vấn giáo dục Geniebook sẽ liên hệ tư vấn đến ba mẹ ngay khi nhận được thông tin.
Đăng ký tư vấn ngay!
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
close icon
close icon
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí ngay!
 
 
 
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của bạn!
Tư vấn viên sẽ liên hệ với bạn trong vài ngày tới để sắp xếp cho buổi demo!
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
icon close
Default Wrong Input
Truy cập vào kho tài liệu của Geniebook
Bắt đầu hành trình học tập của bạn.
No Error
arrow down arrow down
No Error
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
Success
Bắt đầu học thôi!
Tải tài liệu học tập ngay.
icon close
Error
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!