chevron icon chevron icon chevron icon

Bài tập Grammar Cloze

Trong bài này, chúng ta sẽ thực hành bài tập Grammar Cloze. Mặc dù đây là một chủ đề dễ nhưng chúng tôi hãy cố gắng thử thách bản thân để có thể cải thiện và học hỏi những điều mới nhé.

Chúng ta cũng sẽ làm một số câu hỏi thực hành để kiểm tra kiến thức về thể chủ động và bị động cũng như học một số từ vựng mới.

Câu chủ động và câu bị động

  • Câu chủ động - chủ ngữ là người thực hiện hành động.

Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động):

Eg: Cats catch rats.

Here, cats is the subject.

The action done by the subject (cats) is “catch”.

  • Passive Voice - chủ ngữ là người tiếp nhận hành động. 

Câu bị động được sử dụng để thể hiện sự quan tâm đến người hoặc vật thể trải qua một hành động hơn là người hoặc vật thể thực hiện hành động đó. Nói cách khác, điều hoặc người quan trọng nhất trở thành chủ ngữ của câu.

Eg: Mice caught by cats.

Here, the subject is “Mice”.

The focus is not on the subject. 

Subject is not doing the action. The action is done by the cats!

  • By’ is a clue for passive voice

Bài tập thực hành

Bằng cách sử dụng những gợi ý ngắn gọn về câu chủ động và bị động, chúng ta hãy thử làm bài tập để kiểm tra kiến thức nhé

Câu hỏi 1: 

Look at the sentence given below.

The filet was seared by the chef

Is it written in a passive voice?

Trả lời:

Yes. The focus of the sentence is the filet but it doesn't do anything. It is acted on by the chef.

 

Câu hỏi 2: 

Look at the sentence below.

Alyx found herself trapped in the City.

Is it written in an active voice?

Trả lời:

Yes. The focus of the sentence is Alyx. What did she do? She found herself.

 

Câu hỏi 3:

Look at this sentence.

Of all the dishes in the pantry, Butler chose to binge on rice.

Is it written in a passive voice?

Trả lời:

No

 

Câu hỏi 4:

Gemini piloted the spacecraft across the expanse.

The __________.

  1. expanse was piloted across the Gemini by spacecraft
  2. spacecraft was piloted across the expanse by Gemini
  3. piloting of the spacecraft was done by Gemini
  4. spacecraft was piloted across Gemini by the spacecraft

Trả lời: 

2) spacecraft was piloted across the expanse by Gemini

 

Câu hỏi 5:

Our son is showing signs of telepathy.

Signs __________.

  1. of telepathy is being shown by our son
  2. of telepathy are being shown by our son
  3. of our son are telepathy
  4. of being shown by our son are telepathy

Trả lời:

2) of telepathy are being shown by our son

Bài tập Grammar Cloze 

Grammar cloze là một bài tập trong đó học sinh được cung cấp một đoạn văn có một số từ còn thiếu trong đó. Trong bài kiểm tra, học sinh phải điền vào chỗ trống những từ thích hợp trong các lựa chọn đã cho.

Câu hỏi 6:

__________ referred to as just “public”, public transportation is a common and reliable way to get around in many countries.

  1. Despite
  2. Otherwise
  3. Apart
  4. Beyond

Trả lời:

2) Otherwise

 

Câu hỏi 7:

__________ being a relatively cheap option,public transportation is also beneficial for the environment.

  1. However
  2. Despite
  3. Above
  4. Beyond

Trả lời:

4) Beyond

 

Câu hỏi 8:

Wannabe space explorers __________ look forward to a new space transportation system this year as part of Truth Out There’s effort to muscle into the space travel industry.

  1. might
  2. could
  3. can
  4. should

Trả lời:

3) can

 

Câu hỏi 9:

Martians, found in specific colonies worldwide, go __________ great lengths to protect themselves from sun damage here on earth.

  1. for
  2. to
  3. into
  4. about

Trả lời:

2) to

 

Câu hỏi 10:

Even without going __________ too much detail, it is apparent that Soylend Red is a superior meat substitute.

  1. despite
  2. around
  3. about
  4. into

Trả lời:

4) into

 

Câu hỏi 11:

Despite being put __________ by the numerous unnecessary steps he had to take, he felt like he had no choice. The problem wouldn’t go away if he didn’t act now.

  1. away
  2. in
  3. out
  4. off

Trả lời:

4) off

Dictionary Time

  • Put out: to douse a flame. Put out a fire.

He put out the flame with a bucket of water.

  • Put off: procrastinate, OR be somewhat annoyed by something

Postpone - She put off doing her homework as it was a Friday.

Annoyed - She was put off by her incessant boasting and flexing.

  • Put in: to give something

I put in a good word for my friend who had applied to join my company.

  • Sear: To cook the surface of some food quickly with intense heat
  • Filet: a fleshy boneless piece of meat from near the loins or the ribs of the animal

The customer wanted her fish fileted.

  • Butler: the chief manservant of a large house

The relationship between the butler and his master has been most fruitful in this respect.

  • Pantry: a small room or cupboard in which food, crockery, and cutlery are kept

There is bread and cheese in the pantry.

  • Expanse: a wide continuous area of something

She gazed at the immense expanse of the sea.

  • Psychic: relating to or denoting faculties or phenomena that are apparently inexplicable by natural laws, especially involving telepathy or clairvoyance

I don't think an admission they were dealing with a psychic or someone with supernatural abilities would sit well with their suit and necktie image.

 

Câu hỏi 12:

Given his easy-going nature, it took no effort at all to strike __________ a conversation with anyone he had literally just met.

  1. away
  2. up
  3. in
  4. off

Trả lời:

2) up

 

Câu hỏi 13:

The sun has set and the group of tourists __________ left. Within minutes, the Shadow Monkeys come out to play.

  1. had
  2. has
  3. have
  4. having

Trả lời:

2) has

 

Câu hỏi 14:

The history of the area __________ open to all to discover through reading the posters and displays put up at every corner. All you need is patience and maybe a magnifying glass.

  1. is
  2. are
  3. was
  4. were

Trả lời:

1) is

Kết luận

Trong bài viết này, chúng tôi ta thực hành về câu chủ động và bị động. Chúng ta cũng đã thực hành Grammar Cloze bằng cách thực hiện một số câu hỏi khó và bây giờ hiểu rõ hơn cách sử dụng một số từ nhất định. Trong bài này, chúng ta cũng đã học được nghĩa của một số từ vựng nhất định để tiếp tục bổ sung vốn từ vựng của mình.

Mong các bạn sẽ tiếp tục đọc ngày càng nhiều sách ở nhiều thể loại khác nhau để mở rộng kiến thức về ngữ pháp, cũng như làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình.

 


 

Chương Trình
icon expand icon collapse Tiểu học
icon expand icon collapse
Đăng ký tư vấn ngay!
Đội ngũ Cố vấn giáo dục Geniebook sẽ liên hệ tư vấn đến ba mẹ ngay khi nhận được thông tin.
Đăng ký tư vấn ngay!
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
close icon
close icon
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí ngay!
 
 
 
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của bạn!
Tư vấn viên sẽ liên hệ với bạn trong vài ngày tới để sắp xếp cho buổi demo!
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
icon close
Default Wrong Input
Truy cập vào kho tài liệu của Geniebook
Bắt đầu hành trình học tập của bạn.
No Error
arrow down arrow down
No Error
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
Success
Bắt đầu học thôi!
Tải tài liệu học tập ngay.
icon close
Error
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!