chevron icon chevron icon chevron icon

Grammar Cloze - Bài giải

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ sửa đổi thành phần Grammar Cloze. Bài tập thực hành này cũng sẽ giúp ích cho bạn về kỳ thi PSLE.

Ngữ pháp Cloze

Khi làm các câu hỏi ‘Ngữ pháp Cloze’, điều quan trọng là phải tuân theo một số nguyên tắc.

  • Đọc mọi thứ
  • Gạch ghi chú những đoạn 

Câu hỏi thực hành - Grammar Cloze

Câu hỏi 1:

Learn to think positively, because it helps to turn your thoughts away from your usual worries __________ the beauty of the present.

  1. towards
  2. into
  3. against
  4. on

Đáp án:

(1) towards

 

Câu hỏi 2:

These two scientists led __________ study which found that black holes exist in more than four dimensions.

  1. an
  2. the
  3. about
  4. any

Đáp án:

(2) the

 

Câu hỏi 3:

For my birthday I received __________ unicycle. How unexpected!

  1. a
  2. an
  3. the
  4. these

Đáp án:

(1) a

 

Câu hỏi 4:

We are worried that abandoning this line of inquiry may be a bad idea __________ the lack of promise in studies thus far.

  1. because
  2. but
  3. yet
  4. despite

Đáp án:

(4) despite

 

Câu hỏi 5:

Gokun went through years of tough training to __________ the Ultimate Super Sayer.

  1. became
  2. become
  3. has
  4. because

Đáp án:

(2) become

 

Câu hỏi 6:

What, man! You __________ to be ashamed of yourself!

  1. ought
  2. should
  3. must
  4. could

Đáp án:

(1) ought

 

Câu hỏi 7:

A few of us were sceptical __________ their bold claims.

  1. with
  2. towards
  3. to
  4. of

Đáp án:

(4) of 

 

Câu hỏi 8:

Located __________ the West Coast, the island is home to more than fifty species of alien plant life.

  1. about
  2. on
  3. off
  4. around

Đáp án:

(3) off

 

Câu hỏi 9:

He is someone __________ spends a lot of time meditating. His silence is thoughtful.

  1. who
  2. whom
  3. that
  4. which

Đáp án:

(1) who

 

Câu hỏi 10:

The Queen won the battle. But while her story __________ a happy ending, the kingdom eventually fell under the rule of a greedy king.

  1. is
  2. had
  3. has
  4. is having

Đáp án:

(3) has

 

Kết luận

Trong bài viết trên chúng ta đã học và thực hànhcác câu hỏi liên quan đến ngữ pháp cloze.

Hy vọng bài viết này giúp bạn nhanh chóng ôn lại các khái niệm liên quan đến chủ đề này.

 

Chương Trình
icon expand icon collapse Tiểu học
icon expand icon collapse
Đăng ký tư vấn ngay!
Đội ngũ Cố vấn giáo dục Geniebook sẽ liên hệ tư vấn đến ba mẹ ngay khi nhận được thông tin.
Đăng ký tư vấn ngay!
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
close icon
close icon
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí ngay!
 
 
 
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của bạn!
Tư vấn viên sẽ liên hệ với bạn trong vài ngày tới để sắp xếp cho buổi demo!
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
icon close
Default Wrong Input
Truy cập vào kho tài liệu của Geniebook
Bắt đầu hành trình học tập của bạn.
No Error
arrow down arrow down
No Error
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
Success
Bắt đầu học thôi!
Tải tài liệu học tập ngay.
icon close
Error
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!