chevron icon chevron icon chevron icon

Picture Graphs 1

In this article, we are going to learn about Picture Graphs. We will cover the following:

  1. Forming picture graphs
  2. Reading picture graphs

Picture Graphs

Picture graphs are used to group and show data. 

The picture graph below shows the number of animals at a farm. 

 

Question 1: 

Fill in the blanks below based on the picture graph above.

  1. There are __________ horses in the farm.
  2. There are __________ chickens in the farm.
  3. There are __________ sheep in the farm.
  4. There are __________ cows in the farm.
  5. There are __________ pigs in the farm.

Solution: 

  1. 3

 

Question 2: 

There are __________ animals in the farm altogether.

  1. 12
  2. 16
  3. 18
  4. 20

Solution: 

\(4 + 6 + 3 + 4 + 3 = 20\)

Answer:

(4) 20

 

The picture graph below shows the number of stacks of hay each horse ate.

Question 3: 

Fill in the blanks based on the picture graph above.

  1. Bella ate __________ stacks of hay.
  2. Lily ate __________ stacks of hay.
  3. Dash ate __________ stacks of hay.
  4. Tucker ate __________ stacks of hay.

Solution:

  1. 3

 

Question 4: 

As per the picture graph above, __________ ate the most stacks of hay.

  1. Bella
  2. Lily
  3. Dash
  4. Tucker

Answer:

(3) Dash

 

Question 5:  

__________ and __________ ate the same number of stacks of hay.

  1. Bella and Lily
  2. Lily and Dash
  3. Dash and Bella
  4. Tucker and Bella

Answer:

(4) Tucker and Bella

 

The picture graph below shows the number of crops a farmer harvested at his farm.

Question 6: 

Fill in the blanks based on the picture graph above.

  1. He harvested __________ carrots.
  2. He harvested __________ tomatoes.
  3. He harvested __________ lettuces.
  4. He harvested __________ chillies.

Solution: 

  1. 5
  2. 5
  3. 3
  4. 7

 

Question 7: 

He harvested the __________ number of chillies. 

  1. most
  2. least

Answer:

(1) most 

 

Question 8: 

He harvested the __________ number of lettuces.

  1. most
  2. least

Answer:

(2) least

 

Question 9: 

He harvested a total number of __________ crops.

  1. 16
  2. 17
  3. 18
  4. 20

Solution:  

\(5 + 5 + 3 + 7 = 20\)

Answer:

(4) 20

The picture graph below shows the number of eggs laid by 5 hens.

Question 10: 

Fill in the blanks based on the picture graph above.

  1. Daisy laid __________ eggs.
  2. Pearl laid __________ eggs.
  3. Rosie laid __________ eggs.
  4. Clover laid __________ eggs.
  5. Ruby laid __________ eggs.

Solution: 

  1. 4
  2. 4
  3. 3
  4. 6
  5. 2

 

Question 11: 

__________ laid the most eggs.

  1. Daisy
  2. Pearl
  3. Clover
  4. Ruby

Answer:

(3) Clover

 

Question 12:  

__________ laid the least eggs.

  1. Daisy
  2. Pearl
  3. Clover
  4. Ruby

Answer:

(4) Ruby

 

Question 13:  

__________ and __________ laid the same number of eggs.

  1. Daisy and Pearl
  2. Pearl and Ruby
  3. Clover and Rosie
  4. Ruby and Daisy

Answer:

(1) Daisy and Pearl 

 

Question 14:  

The hens laid a total of __________ eggs.

  1. 17
  2. 18
  3. 19
  4. 20

Answer:

(3) 19

 

In this article, we have learnt:

Picture Graphs

  • Forming picture graphs
  • Reading picture graphs
 
Continue Learning
Numbers To 10 Picture Graphs 1
Shapes 1 Ordinal Numbers
Subtraction Within 20 Addition Within 10
Addition And Subtraction Within 10 Numbers To 20
Addition Within 20 Numbers To 100
Addition Within 100  
Chương Trình
icon expand icon collapse Tiểu học
icon expand icon collapse
Đăng ký tư vấn ngay!
Đội ngũ Cố vấn giáo dục Geniebook sẽ liên hệ tư vấn đến ba mẹ ngay khi nhận được thông tin.
Đăng ký tư vấn ngay!
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
close icon
close icon
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí ngay!
 
 
 
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của bạn!
Tư vấn viên sẽ liên hệ với bạn trong vài ngày tới để sắp xếp cho buổi demo!
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
icon close
Default Wrong Input
Truy cập vào kho tài liệu của Geniebook
Bắt đầu hành trình học tập của bạn.
No Error
arrow down arrow down
No Error
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
Success
Bắt đầu học thôi!
Tải tài liệu học tập ngay.
icon close
Error
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!