chevron icon chevron icon chevron icon

Editing: Grammar, Punctuation & Spelling

Trong quá trình của bài viết này, chúng ta cũng sẽ học các từ vựng mới cũng như cách sử dụng khác nhau của cùng một từ để giúp chúng ta làm phong phú thêm kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Quá Khứ Phân Từ

Chúng ta sử dụng Quá khứ phân từ khi nói về sự kiện đầu tiên trong hai sự kiện đã hoàn thành trong quá khứ. Chúng ta phải dùng “has/have/had” trước động từ. Ví dụ, started là một dạng phân từ của động từ bắt đầu. Chúng ta không bao giờ sử dụng từ bắt đầu một mình trong câu. Chúng ta luôn sử dụng nó với has/have/had. Ví dụ. He had begun dancing at 6 pm.

Bài tập: Grammar, Punctuation & Spellings

Câu hỏi 1:

Leevai missed his flight from Ataku to Titania after waking up late.

Having __________.

  1. Having woke up late, Leevai missed his flight from Ataku to Titania.
  2. Having woken up late, Leevai missed his flight from Ataku to Titania.
  3. Having waken up late, Leevai missed his flight from Ataku to Titania.
  4. Having awakened up late, Leevai missed his flight from Ataku to Titania.

Đáp án:

2) Having woken up late, Leevai missed his flight from Ataku to Titania.

 

Câu hỏi 2:

Tonee and Romma succeeded because of their perseverance.

Had __________. 

  1. Had Tonee and Romma not persevered, they would have succeeded.
  2. Had Tonee and Romma not persevered, they would not have succeeded.
  3. Had Tonee and Romma persevered, they would not have succeeded.
  4. Had Tonee and Romma persevered, they would have succeeded.

Đáp án:

2) Had Tonee and Romma not persevered, they would not have succeeded.

 

Câu hỏi 3:

Laprazz swam 1000 km. She was slightly exhausted.

Having __________

  1. Having swum 1000 km, Laprazz was slightly exhausted.
  2. Having swam 1000 km, Laprazz was slightly exhausted.
  3. Having been slightly exhausted, Laprazz swam 1000 km.
  4. Having slightly exhausted, Laprazz swam 1000 km.

 

Đáp án:

1) Having swum 1000 km, Laprazz was slightly exhausted.

 

Câu hỏi 4:

Bili Ailesh’s thirst could have been avoided if he had had sufficient water.

Had __________. 

  1. Had Bili Ailesh not drank sufficient water, his thirst could have been avoided.
  2. Had Bili Ailesh drank sufficient water, his thirst could have been avoided.
  3. Had Bili Ailesh drunk sufficient water, his thirst could have been avoided.
  4. Had Bili Ailesh not drunk sufficient water, his thirst could have been avoided.

Đáp án:

3) Had Bili Ailesh drunk sufficient water, his thirst could have been avoided.

 

Câu hỏi 5:

Because the snow was too powdery, Elisar could not build a snowman.

Had __________. 

  1. Had the snow been too powdery, Elisar could not have built a snowman.
  2. Had the snow been too powdery, Elisar could have built a snowman.
  3. Had the snow not been too powdery, Elisar could have built a snowman.
  4. Had the snow not been too powdery, Elisar could not have built a snowman.

Đáp án:

3) Had the snow not been too powdery, Elisar could have built a snowman.

 

Câu hỏi 6:

The bicycle was way too small, which made peddling quite impossible. 

  1. pedaling
  2. pedalling
  3. paddling
  4. pedelling

Đáp án:

2) pedalling

 

Câu hỏi 7:

He bought an insurance plan for his dependants. 

  1. dependents
  2. depandents
  3. defenseless
  4. dependents

Đáp án:

1) dependents

 

Câu hỏi 8:

The armour has a fire-resist coating. 

  1. resists
  2. resisting
  3. resistant
  4. resistance

Đáp án:

3) resistant

 

Câu hỏi 9:

Seeing the plumes of flames shoot into the night sky, the knight made hasten for the castle. 

  1. hasty
  2. haste
  3. hasted
  4. hasta la vista

Đáp án:

2) haste

 

Câu hỏi 10:

The new cat would sit at the foot of the bed and meow for hours on end. This continued to recurring for the whole week. 

  1. recur
  2. recurs
  3. recurred
  4. recurring

Đáp án:

1) recur

 

Câu hỏi 11:

Accessing most information on your phone were not limited to physical location, except for where there is no cellular reception. 

  1. was
  2. are
  3. is
  4. where

 Đáp án:

3) is

 

Câu hỏi 12:

Many still hope that the pandemic will blow down. 

  1. up
  2. out
  3. over
  4. under

Đáp án:

3) over

 

Câu hỏi 13:

The book is about underage wizards whose struggle to fit in with the rest of the magical world. 

  1. who’s
  2. whom
  3. who
  4. and why they

Đáp án:

3) who

 

Câu hỏi 14:

That van has been stashenery for a while. Let us go check it out. 

  1. stesheneree
  2. stashenary
  3. stationery
  4. stationary

Đáp án:

4) stationary

 

Câu hỏi 15:

The spell book was bound in leather with a color diamond embedded in its center.

  1. colour
  2. colours
  3. coloured
  4. colouring

Đáp án:

3) coloured

Từ Vựng

Cùng xem một vài từ vựng và ý nghĩa khác nhau của chúng. 

  • Peddling

It is the activity of selling illegal drugs or stolen items.

These days many young people are involved in drug peddling.

  • Pedalling

It is the action of working the pedals of a bicycle.

I have to do some fast pedalling to reach my school on time. 

  • Dependent

A person who relies on another, especially a family member, for financial support.

The person died in an accident leaving behind four dependents. 

  • Make haste

It is a phrase of haste. It means to hurry.

Make haste or we shall miss the train. 

  • Stationary

It means not moving.

The oncoming car collided with a stationary truck. 

  • Stationery

It means writing and other office materials like pens, paper etc.

She wanted to buy the stationery supplies before the school reopens after vacation. 

  • Embedded

It is an object that is fixed firmly and deeply in a surrounding mass.

Swami materialized a gold ring with nine embedded gem stones. 

  • Pandemic

A disease prevalent in the whole world.

The world is going through the CoronaVirus pandemic right now. 

  • Blow Away

It means to impress someone greatly.

I am blown away by his new poem. 

  • Blow Out

It means to be extinguished by an air current.

Please blow out the candles. 

  • Plumes

a long cloud of smoke or vapour resembling a feather as it spreads from its point of origin;

Seeing the plumes of flames from the nearby huts, the neighbors called the fire engines. 

a long, soft feather or arrangement of feathers used by a bird for display or worn by a person for ornament.

A plume is a special type of bird feather which is mainly for decorative purposes. 

  • Fumes

It is an amount of gas or vapor that smells strongly or is dangerous to inhale.

It is dangerous to inhale the fumes from the car exhaust.

Kết luận

Trong bài viết này, chúng ta đã biết cách thực hành các câu hỏi về ngữ pháp, dấu câu và chính tả cũng như một số câu hỏi về cách sử dụng động từ quá khứ phân từ. Chúng ta cũng đã học được ý nghĩa khác nhau của một số từ vựng và cách sử dụng chúng trong câu.

 


 

Chương Trình
icon expand icon collapse Tiểu học
icon expand icon collapse
Đăng ký tư vấn ngay!
Đội ngũ Cố vấn giáo dục Geniebook sẽ liên hệ tư vấn đến ba mẹ ngay khi nhận được thông tin.
Đăng ký tư vấn ngay!
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Geniebook CTA Illustration Geniebook CTA Illustration
close icon
close icon
Geniebook - Mở ra cơ hội học tập toàn cầu
Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí ngay!
 
 
 
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của bạn!
Tư vấn viên sẽ liên hệ với bạn trong vài ngày tới để sắp xếp cho buổi demo!
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
icon close
Default Wrong Input
Truy cập vào kho tài liệu của Geniebook
Bắt đầu hành trình học tập của bạn.
No Error
arrow down arrow down
No Error
Với việc cung cấp số điện thoại, bạn đã đồng ý cho Geniebook liên hệ tư vấn. Tham khảo thêm Chính sách bảo mật.
Success
Bắt đầu học thôi!
Tải tài liệu học tập ngay.
icon close
Error
Xin lỗi
Oops! Có lỗi xảy ra rồi. Vui lòng tải lại trang!